Cách Đặt Tên Con Tiếng Anh Cho Bé Trai Và Bé Gái Hay Và Ý Nghĩa

Cấu trúc đặt tên con tiếng Anh

Cũng tương tự như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều mang một ý nghĩa riêng của nó. Tuy nhiên cấu trúc tên tiếng Anh vừa có chút đặc điểm giống với tên tiếng Việt nhưng vẫn có sự khác biệt về cách sắp xếp họ và tên, bố, mẹ lưu ý như sau:

Ví dụ: Nếu tên bạn là Jasmine, họ Thompson.

  • First name: Jasmine
  • Last name: Thompson

Vậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Jasmine Thompson.

Nhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam.

Ví dụ: bạn là Jasmine, họ tiếng Việt của bé là Phan, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bé sẽ là Jasmine Phan.

Đặt tên con tiếng Anh mang ý nghĩa "mạnh mẽ, dũng cảm"

Tên bé gái

Alexandra: người trấn giữ, người bảo vệ

Andrea: mạnh mẽ, kiên cường

Bridget: sức mạnh, người nắm quyền lực

Edith: sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda: chiến trường

Louisa: chiến binh nổi tiếng

Matilda: sự kiên cường trên chiến trường

Valerie: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tên bé trai

Andrew: hùng dũng, mạnh mẽ

Alexander: người trấn giữ, người bảo vệ

Arnold: người trị vì chim đại bàng

Brian: sức mạnh, quyền lực

Chad: chiến trường, chiến binh

Drake: rồng

Harold: quân đội, tướng quân, người cai trị

Harvey: chiến binh xuất chúng

Leon: chú sư tử

Leonard: chú sư tử dũng mãnh

Louis: chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus: dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard: sự dũng mãnh

Ryder: chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Charles: quân đội, chiến binh

Vincent: chinh phục

Walter: người chỉ huy quân đội

William: mong muốn bảo vệ

Tên bé gái:

Adelaide: người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice: người phụ nữ cao quý

Bertha: thông thái, nổi tiếng

Clara: sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Freya: tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria: vinh quang

Martha: quý cô, tiểu thư

Phoebe: sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

Regina: nữ hoàng

Sarah: công chúa, tiểu thư

Sophie: sự thông thái

Tên bé trai:

Albert: cao quý, sáng dạ

Donald: người trị vì thế giới

Frederick: người trị vì hòa bình

Eric: vị vua muôn đời

Henry / Harry: người cai trị đất nước

Maximus: tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

Raymond: người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

Robert: người nổi danh sáng dạ

Roy: vua (gốc từ "roi" trong tiếng Pháp)

Stephen: vương miện

Titus: danh giá

Tên bé gái:

Amanda: được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Beatrix: hạnh phúc, được ban phước

Helen: mặt trời, người tỏa sáng

Hilary: vui vẻ

Irene: hòa bình

Gwen: được ban phước

Serena: tĩnh lặng, thanh bình

Victoria: chiến thắng

Vivian: hoạt bát

Tên bé trai:

Alan: sự hòa hợp

Asher: người được ban phước

Benedict: được ban phước

Darius: người sở hữu sự giàu có

David: người yêu dấu

Felix: hạnh phúc, may mắn

Edga: giàu có, thịnh vượng

Edric: giàu có, quyền lực

Edward: người giám hộ của cải

Kenneth: đẹp trai và mãnh liệt

Paul: bé nhỏ, nhúng nhường

Victor: chiến thắng

Tên bé gái:

Ariel: chú sư tử của Chúa

Dorothy: món quà của Chúa

Elizabeth: lời thề của Chúa

Jesse: sự tồn tại của Chúa

Tên bé trai:

Abraham: Cha của các dân tộc

Daniel: Chúa là người phân xử

Emmanuel / Manuel: Chúa ở bên ta

Gabriel: Chúa hùng mạnh

Isaac: Chúa cười

Jacob: Chúa chở che

John: Chúa từ bi

Joshua: Chúa cứu vớt linh hồn

Jonathan: Chúa ban phước

Matthew: món quà của Chúa

Nathan: món quà Chúa đã trao

Michael: kẻ nào được như Chúa

Raphael: Chúa chữa lành

Samuel: nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe

Theodore: món quà của Chúa

Timothy: tôn thờ Chúa

Zachary: Jehovah đã nhớ

Tên bé gái:

Azure: bầu trời xanh

Esther: ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris: hoa iris, cầu vồng

Jasmine: hoa nhài

Layla: màn đêm

Roxana: ánh sáng, bình minh

Stella: vì sao, tinh tú

Sterling: ngôi sao nhỏ

Daisy: hoa cúc dại

Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa

Lily: hoa huệ tây

Rosa: đóa hồng

Rosabella: đóa hồng xinh đẹp

Selena: mặt trăng, nguyệt

Violet: hoa violet, màu tím

Tên bé trai:

Douglas: dòng sông

Dylan: biển cả

Neil: mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết

Samson: đứa con của mặt trời

Đặt tên con tiếng Anh gắn với màu sắc, đá quý

Tên bé gái:

Diamond: kim cương (nghĩa gốc là "vô địch", "không thể thuần hóa được")

Jade: đá ngọc bích

Kiera: cô gái tóc đen

Gemma: ngọc quý

Melanie: đen

Margaret: ngọc trai

Pearl: ngọc trai

Ruby: đỏ, ngọc ruby

Scarlet: đỏ tươi

Sienna: đỏ

Tên bé trai:

Blake: đen hoặc trắng (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ hay từ chữ trong tiếng Anh cổ.)

Peter: đá (tiếng Hán: thạch)

Rufus: tóc đỏ

Đặt tên con tiếng Anh mang ý nghĩa "cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang"

Tên bé gái:

Adela / Adele: cao quý

Adelaide / Adelia: người phụ nữ có xuất thân cao quý

Almira: công chúa

Alva: cao quý, cao thượng

Ariadne / Arianne: rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra: vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna: tiểu thư

Elfleda: mỹ nhân cao quý

Elysia: được ban / chúc phước

Florence: nở rộ, thịnh vượng

Genevieve: tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys: công chúa

Gwyneth: may mắn, hạnh phúc

Felicity: vận may tốt lành

Helga: được ban phước

Hypatia: cao (quý) nhất

Martha: quý cô, tiểu thư

Milcah: nữ hoàng

Mirabel: tuyệt vời

Odette / Odile: sự giàu có

Olwen: dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Pandora: được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe: tỏa sáng

Rowena: danh tiếng, niềm vui

Xavia: tỏa sáng

Tên bé trai:

Anselm: được Chúa bảo vệ

Azaria: được Chúa giúp đỡ

Basil: hoàng gia

Benedict: được ban phước

Clitus: vinh quang

Cuthbert: nổi tiếng

Dominic: chúa tể

Darius: giàu có, người bảo vệ

Elmer: cao quý, nổi tiếng

Ethelbert: cao quý, tỏa sáng

Eugene: xuất thân cao quý

Galvin: tỏa sáng, trong sáng

Magnus: vĩ đại

Maximilian: vĩ đại nhất, xuất chúng nhất

Nolan: dòng dõi cao quý, nổi tiếng

Otis: giàu sang

Patrick: người quý tộc

Đặt tên con tiếng Anh gắn với tình cảm, tính cách con người

Tên bé gái:

Agatha: tốt

Agnes: trong sáng

Alma: tử tế, tốt bụng

Bianca / Blanche: trắng, thánh thiện

Glenda: trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Jezebel: trong trắng

Keelin: trong trắng và mảnh dẻ

Laelia: vui vẻ

Latifah: dịu dàng, vui vẻ

Sophronia: cẩn trọng, nhạy cảm

Xenia: hiếu khách

Tên bé trai:

Clement: độ lượng, nhân từ

Curtis: lịch sự, nhã nhặn

Dermot: (người) không bao giờ đố kỵ

Finn / Finnian / Fintan: tốt, đẹp, trong trắng

Gregory: cảnh giác, thận trọng

Hubert: đầy nhiệt huyết

Next Post Previous Post