Những Biệt Danh Tiếng Anh Siêu Dễ Thương Dành Cho Bé Gái

Biệt danh tiếng Anh cho con gái, gợi ý tên tiếng Anh mang nhiều ý nghĩa hay, độc đáo và dễ thương dành cho các ba mẹ đang chuẩn bị chào đón một cô công chúa dễ thương.

Trong cuộc sống hiện đại và mang tính toàn cầu hóa như ngày nay, ngoài tên thật và biệt danh gọi ở nhà bằng tiếng Việt thì đặt biệt danh tiếng Anh cho con cũng đang là một xu hướng mới của nhiều bậc cha mẹ.

Cái tên là tiếp xúc đầu tiên của người đối thoại đối với một ai đó. Bởi vậy cho nên một tên hay, ấn tượng, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp sẽ giúp trẻ sau này dễ dàng tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp trong công việc cũng như cuộc sống.

Khi con lớn lên, tham gia vào môi trường học tập đa văn hóa thì biệt danh tiếng Anh sẽ đến đến cho trẻ nhiều lợi thế. Không những vậy một cái tên phù hợp còn mang lại sự tự tin, hòa nhập nhanh chóng dù con có ở bất kỳ nơi đâu đi chăng nữa.

Vậy thì còn chần chờ gì nữa, ba mẹ hãy tham khảo ngay danh sách những biệt danh tiếng Anh tuyệt hay này cho cô công chúa nhỏ của mình.

29. : Người luôn tạo sự ngạc nhiên.
30. : Hạnh phúc, sung sướng và may mắn
31. : Người được chúc phúc
32. : Đáng yêu
33. , : Xinh đẹp
34. : Người mang về chiến thắng
35. , : Ánh sáng và vinh quang rực rỡ
36. : Ánh sáng huy hoàng
37. : Một món trang sức quý giá
38. : Quà dâng hiến cho Thượng Đế
39. , : Kính sợ Thượng Đế
40. : Dâng hiến cho Thượng Đế
41. : Trinh trắng
42. : Vững vàng
43. : Tự do và phóng khoáng (Một cái tên thể hiện được sự tự do, phóng khoáng)
44. : Ngay thẳng và đáng yêu
45. : Lửa
46. : Quý phái và đức hạnh

65. : Nữ tính
66. : Được mọi người yêu mến
67. : Nữ tính
68. : Con ong chăm chỉ
69. , : Nữ thần
70. : Chúa tể
71. : Thuộc về Thượng Đế
72. : Quý phái
73. : Một món quà
74. : Từ biển khơi

128. , : Ngoài sức tưởng tượng
129. : Yên bình
130. : Hòa bình
131. : Cầu vòng
132. : Quà tặng của thiên chúa
133. : Trắng như ngà

134. : Nữ tính
135. : Trang sức lộng lẫy
136. , : Duyên dáng
137. : Như một bông hoa
138. : Con chim bồ câu
139. : Con sóng (Nếu bạn yêu những con sóng biển thì cái tên này rất phù hợp với bạn)
140. , : Khỏe mạnh
141. : Viên ngọc quý
142. , : Bé nhỏ
143. : Duyên dáng
144. : Giấc mơ đẹp
145. , : Được ca ngợi
146. , : Tươi trẻ

147. : Được ca ngợi
148. : Tươi trẻ
149. , : Đôi mắt
150. : Chỉ duy nhất có một
151. : Tinh khiết
152. : Đẹp đẽ
153. : Chiến binh
154. : Khôn ngoan
155. : Chiến thắng bóng rối
156. : Đáng yêu

195. : Niềm hy vọng
196. : Hòa bình
197. : Đam mê
198. : Sinh ra vào đêm giáng sinh
199. : Món quà của Chúa
200. : Dịu dàng và nhẹ nhàng
201. : Con gái của biển
202. : Sinh ra từ biển (Tên Tiếng Anh thích hợp dành cho người con gái sinh ta từ biển)
203. : Tinh khiết
204. : Chiến thắng
205. : Người công bằng
206. : Em bé của đêm giáng sinh
207. , : Người được nhiều người biết đến
208. : Trọng danh dự

209. : Âm nhạc
210. : Thánh thiện
211. : Biểu tượng của hòa bình
212. : Đá quý (Tên thể hiện là một người rất xinh đẹp)
213. : Chòm sao thiên hà
214. : Hoạt ngon
215. : Quý giá
216. : Người của đất

230. , : Nữ hoàng
231. : Mẹ của nữ hoàng
232. : Người tìm kiếm
233. , : Cô gái thứ 5
234. : Tinh hoa

235. : Nữ tính
236. : Khôn ngoan
237. : Ngay thẳng
238. : Hoàng hậu
239. , : Người tái sinh
240. : Trái đất
241. : Hoa hồng
242. : Viên ngọc quý
243. : Được nhiều người biết đến
244. : Nữ tính
245. , : Hoa hồng
246. : Tinh hoa của biển
247. : Bình minh
248. : Viên hồng ngọc
249. : Bạn của tất cả mọi người

250. : Nữ thần sông
251. : Vị cứu tinh của nhân loại
252. : Người làm lớn
253. : Mặn mà, đằm thắm
254. : Người lãnh đạo
255. : Người lắng nghe
256. : Màu đỏ
257. , : Ánh trăng
258. : Đẹp đẽ
259. : Khôn ngoan
260. : Yên bình
261. , : Khôn ngoan và có tài tiên tri
262. , : Người biết lắng nghe

280. : Giàu có và thịnh vượng
281. : Viên ngọc của sông
282. : Thước đo cho tất cả
283. : Một loài hoa
284. : Thánh thiện
285. : Khỏe mạnh
286. : Con bướm
287. : Duyên dáng
288. : Sự từng trải
289. : Sự thật
290. : Mùa xuân
291. : Sự thật
292. , : Chiến thắng
293. : Hoa Violet
294. : Người trinh nũ
295. : Vui nhộn
296. , : Cuộc sống

297. : Hòn đảo nhỏ
298. : Cánh rừng thẳm
299. : Ước mơ
300. : Chữa lành
301. : Mơ ước

302. : Hoa Violet
303. : Được thương xót
304. : Chòm sao nhân mã
305. : Lương thực
306. : Ánh mặt trời
307. : Hạt giống
308. : Đem lại sự sống

Với bộ sưu tập tên tiếng Anh này, hi vọng rằng ba mẹ đã có thêm vô số các ý tưởng về cách đặt biệt danh cho con gái bé bỏng, dễ thương của mình!

Next Post Previous Post